Máy tiện công cụ TL-Series có giá cả phải chăng, dễ sử dụng và được khả năng điều khiển chính xác và linh hoạt của hệ thống điều khiển Haas CNC. TL-1 rất dễ học và vận hành – ngay cả khi không biết mã G. Nó là cỗ máy hoàn hảo cho các công ty khởi nghiệp, bước đầu làm quen với gia công CNC.
- Hoạt động trên nguồn một pha hoặc ba pha
- Một sự thay thế với giá cả phải chăng cho máy tiện thông thường
- Bao gồm hệ thống lập trình trực quan – không yêu cầu kiến thức về G-code
- Một cỗ máy lý tưởng cho các cửa hàng khởi nghiệp, bước đầu làm quen với gia công CNC
- Sản xuất tại Mỹ
Cấu hình mặc định
Trục chính
- 1800 Vòng/phút , kiểu mâm cặp A2-5
Hệ thống quản lý phoi và làm mát
- Bộ bơm làm mát
Hệ điều khiển Haas
- HaasConnect: Tính năng quản lý màn hình thông qua internet.
- Mô-đun bảo vệ khi mất điện.
- Kết nối với máy tính, truyền tải dữ liệu qua cổng Ethernet.
- Kết nối với máy tính, truyền tải dữ liệu qua Wifi.
- Bộ nhớ mặc định lên đến 1G.
- Tạo chương trình gia công trực quan
Tùy chọn
- Đèn làm việc
- Vỏ bọc chắn phoi
Dao cụ & đồ gá
- Bàn trượt, dao cụ sẵn có
Bảo hành
- Bảo hành 1 năm
Tài liệu TL1: Tại đây!
Thông số kỹ thuật
TL-1 |
|
---|---|
ĐƯỜNG KÍNH XOAY |
HỆ MÉT |
Qua bàn xe dao | 508 mm |
Qua băng máy | 279 mm |
KHẢ NĂNG |
HỆ MÉT |
Tùy chọn mâm cặp | 203 mm |
Đường kính cắt max (có turret) | 406 mm |
Chiều dài cắt max (không mâm cặp) | 762 mm |
Khoảng cách tâm | 762 mm |
HÀNH TRÌNH |
HỆ MÉT |
X axis | 203 mm |
Z axis | 762 mm |
BƯỚC TIẾN |
HỆ MÉT |
Bước tiến trục X | 11.4 m/min |
Bước tiến trục Z | 11.4 m/min |
LỰC ĐẨY DỌC TRỤC |
HỆ MÉT |
Lực đẩy dọc trục X | 17321 N |
Lực đẩy dọc trục Z | 8661 N |
TRỤC CHÍNH |
HỆ MÉT |
Loại mũi trục chính | A2-5 |
Công suất max | 7.5 kW |
Tốc độ max | 1800 rpm |
Momen max | 146 Nm @ 355 rpm |
Đường kính lỗ trục chính | 58.0 mm |
YÊU CẦU KHÍ NÉN |
HỆ MÉT |
Kích thước đường ống dẫn khí | 3/8 in |
Khớp nối (khí) | 3/8 in |
Áp suất khí tối thiểu | 5.5 bar |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐIỆN |
Hệ Mét |
Tốc độ trục chính | 1800 rpm |
Hệ thống dẫn động | Direct Speed, Belt Drive |
Công suất trục chính | 7.5 kW |
Điện áp xoay chiều đầu vào (3 pha) – Thấp | 220 VAC |
Full tải (3 Pha) – Điện áp thấp | 25 A |
Điện áp xoay chiều đầu vào (3 pha) – Cao | 440 VAC |
Full tải (3 Pha) – Điện áp cao | 13 A |
Dòng AC đầu vào (1 Pha) | 220 VAC |
Full tải (1 Pha) | 40 A |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.