Tổng quan về sản phẩm Haas CNC Mill
Haas CNC Super Mini Mill 2 là tiêu chuẩn công nghiệp cho các trung tâm gia công nhỏ gọn. Chúng cung cấp giải pháp kinh tế cho các xưởng gia công chi tiết vừa và nhỏ. Dù có một thân hình nhỏ gọn nhưng chúng được trang bị đầy đủ các tính năng gia công ưu việt.
Super Mini Mill được cải tiến với bộ thay đổi công cụ nhanh hơn, trục chính nhanh hơn và bước tiến cao hơn để cải thiện sản lượng sản xuất và hoàn thiện sản phẩm. Nó là sự lựa chọn hoàn hảo cho các trường học, công ty khởi nghiệp, bước đầu làm việc với gia công CNC.
- Tốc độ nâng cao
- Giải pháp kinh tế cho gia công chi tiết nhỏ
- Thân hình nhỏ gọn
- Máy tối ưu cho sản xuất hàng loạt lớn
- Sản xuất tại Mỹ
Cấu hình mặc định máy Haas CNC Mill
Trục chính
- 10,000 vòng/phút
Hệ thống thay dao
- 10 UTC
Hệ thống quản lý phoi và làm mát
- Vòi khí làm sạch cửa
- Bộ bơm làm mát
THE HAAS CONTROL
- Mã M dùng hiển thị Media (file ảnh và videos) : M130.
- Haas Connect: Tính năng quản lý màn hình thông qua internet.
- Mô-đun bảo vệ khi mất điện.
- Kết nối với máy tính, truyền tải dữ liệu qua cổng Ethernet.
- Kết nối với máy tính, truyền tải dữ liệu qua Wifi.
- Taro bước tiến đồng bộ.
- Bộ nhớ mặc định lên đến 1G.
Tùy chọn
- Đèn làm việc
Bảo hành
- Bảo hành 1 năm
Thông số kỹ thuật máy Haas CNC Mill
Super Mini Mill 2 |
|
---|---|
HÀNH TRÌNH |
Hệ Mét |
Trục X | 508 mm |
Trục Y | 406 mm |
Trục Z | 356 mm |
Mũi trục chính tới bàn máy (~ max) | 457 mm |
Mũi trục chính đến bàn máy (~min) | 102 mm |
TRỤC CHÍNH |
Hệ Mét |
Công suất max | 11.2 kW |
Tốc độ max | 10000 rpm |
Momen max | 23 Nm @ 4600 rpm |
Dẫn động | Direct Speed, Belt Drive |
Côn trục chính | CT or BT 40 |
Bôi trơn bạc đạn | Air / Oil Injection |
Làm mát | Air Cooled |
BÀN MÁY |
Hệ Mét |
Chiều dài | 1016 mm |
Chiều rộng | 356 mm |
Độ rộng rãnh chữ T | 16 mm |
Khoảng cách rãnh chữ T | 125 mm |
Số lượng rãnh chữ T | 3 |
Trọng lượng max trên bàn (phân bổ đều) | 227 kg |
BƯỚC TIẾN |
Hệ Mét |
Bước tiến trục X | 30.5 m/min |
Bước tiến trục Y | 30.5 m/min |
Bước tiến trục Z | 30.5 m/min |
Tốc độ cắt max | 21.2 m/min |
LỰC ĐẨY DỌC TRỤC |
Hệ Mét |
Lực đẩy dọc trục X | 8896 N |
Lực đẩy dọc trục Y | 8896 N |
Lực đẩy dọc trục Z | 8896 N |
ĐÀI THAY DAO |
Hệ Mét |
Loại | Carousel |
Số đầu dao | 20 |
Đường kính dao max (có dao 2 bên) | 89 mm |
Trọng lượng dao max | 5.4 kg |
Thời gian thay dao trung bình Tool-to-Tool | 4.2 s |
Thời gian thay dao trung bình Chip-to-Chip (avg) | 4.5 s |
THÔNG SỐ CHUNG |
Hệ Mét |
Dung tích thùng trơn nguội | 151 L |
YÊU CẦU KHÍ NÉN |
HỆ MÉT |
Lưu lượng cần thiết | 113 L/min @ 6.9 bar |
Kích thước đường ống dẫn khí | 3/8 in |
Khớp nối (khí) | 3/8 in |
Áp suất khí tối thiểu | 5.5 bar |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐIỆN |
Hệ Mét |
Tốc độ trục chính | 10000 rpm |
Hệ thống dẫn động | Direct Speed, Belt Drive |
Công suất trục chính | 11.2 kW |
Điện áp xoay chiều đầu vào (3 pha) – Thấp | 220 VAC |
Full tải (3 Pha) – Điện áp thấp | 40 A |
Điện áp xoay chiều đầu vào (3 pha) – Cao | 440 VAC |
Full tải (3 Pha) – Điện áp cao | 20 A |
Tài liệu: 
Ngoài ra quý vị có thể tham khảo các dòng máy Mini Series như: Mini Mill, Supper Mini Mill, Mini Mill EDU, Super Mini Mill 2, Mini Mill 2
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.