Máy phay CNC ST-15Y là dòng máy tiện kết hợp phay có thân máy nhỏ gọn, nhưng cung cấp một không gian làm việc hiệu quả. Việc bổ sung trục Y và đầu dao chủ động cho phép phay, khoan và taro để tăng khả năng của máy. Máy này cung cấp cho bạn hiệu suất tốt nhất – giá trị tốt nhất – trong các dòng máy tương đương.
Các trung tâm tiện hiệu suất cao Haas ST Series được thiết kế từ đầu để cung cấp sự linh hoạt trong thiết lập, độ cứng cực cao và độ ổn định nhiệt cao.
- Thiết kế nhỏ gọn
- Trục chính lớn
- Phay trục Y, khoan và taro
- Tốc độ trục chính cao
- Tốc độ di chuyển nhanh
- Sản xuất tại Mỹ
TÍNH NĂNG TIÊU CHUẨN ST-15Y
SPINDLES
- Trục chính 4000 vòng / phút
TURRETS & ĐẦU DAO PHAY CHỦ ĐỘNG
- Đài dao BOT / VDI 12 vị trí
- Đầu dao phay trực tiếp 4000 vòng / phút với trục C
TẢI PHOI & TƯỚI NGUỘI
- Bể làm mát 30 gallon
HAAS CONTROL
- Mã hiển thị đa phương tiện; M130
- HaasConnect: Giám sát từ xa
- Module phát hiện sự cố mất điện sớm
- Giao diện Ethernet
- Kết nối WiFi cho Haas Control
- Taro bước tiến đồng bộ
- Khóa trục chính
- Bộ nhớ chương trình chuẩn, 1 GB
TÙY CHỌN SẢN PHẨM
- Cửa tự động cho máy tiện
DAO CỤ & GÁ ĐẶT
- Bộ gá dao tiện cơ bản BMT65
- Bộ gá dao phay chủ động BMT65
MÂM CẶP
- Mâm cặp thủy lực 8.3 “, A2-6
BẢO HÀNH
- Bảo hành tiêu chuẩn 1 năm
Tài liệu: Tại đây!
Thông số kỹ thuật
ST-15Y |
|
---|---|
ĐƯỜNG KÍNH XOAY |
HỆ MÉT |
Đường kính phôi tối đa | 419 mm |
Qua khối nêm | 419 mm |
KHẢ NĂNG |
HỆ MÉT |
Kích thước mâm cặp | 210 mm |
Đường kính cắt max (có turret) | 305 mm |
Chiều dài cắt max (không mâm cặp) | 406 mm |
Đường kính thanh qua trục chính | 64 mm |
HÀNH TRÌNH |
HỆ MÉT |
X axis | 200 mm |
Y axis | ± 51 mm |
Z axis | 406 mm |
BƯỚC TIẾN |
HỆ MÉT |
Bước tiến trục X | 12.0 m/min |
Bước tiến trục Y | 12.0 m/min |
Bước tiến trục Z | 30.5 m/min |
LỰC ĐẨY DỌC TRỤC |
HỆ MÉT |
Lực đẩy dọc trục X | 10676 N |
Lực đẩy dọc trục Y | 10231 N |
Lực đẩy dọc trục Z | 16458 N |
TRỤC CHÍNH |
HỆ MÉT |
Loại mũi trục chính | A2-5 |
Công suất max | 14.9 kW |
Tốc độ max | 4000 rpm |
Momen max | 203 Nm @ 500 rpm |
Đường kính lỗ trục chính | 88.9 mm |
TRỤC C |
HỆ MÉT |
Công suất max | 3.7 kW |
Độ chính xác vị trí (±) | 0.02 ° |
Lực kẹp phanh | 4448 N |
Đường kính phanh | 366 mm |
Loại điều khiển | Interpolated Motion and Positioning |
CHỐNG TÂM |
Hệ Mét |
Hành trình mũi chống tâm | 95 mm |
Định vị vị trí bằng tay | 508 mm |
Lực đẩy tối đa của mũi chống tâm | 5027 N |
Lực đẩy tối đa của mũi chống tâm | 623 N |
ĐẦU THAY DAO |
HỆ MÉT |
Số lượng dao | 12-Station Hybrid (6 VDI; 6 BOT) |
Khoảng trống sau lưng đầu thay dao | 19.1 mm |
ĐẦU DAO CHỦ ĐỘNG |
HỆ MÉT |
Tốc độ max | 4000 rpm |
Loại | VDI40 |
THÔNG SỐ CHUNG |
Hệ Mét |
Dung tích thùng trơn nguội | 114 L |
YÊU CẦU KHÍ NÉN |
HỆ MÉT |
Lưu lượng cần thiết | 113 L/min @ 6.9 bar |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐIỆN |
Hệ Mét |
Tốc độ trục chính | 4000 rpm |
Hệ thống dẫn động | Direct Speed, Belt Drive |
Công suất trục chính | 14.9 kW |
Điện áp xoay chiều đầu vào (3 pha) – Thấp | 220 VAC |
Full tải (3 Pha) – Điện áp thấp | 40 A |
Điện áp xoay chiều đầu vào (3 pha) – Cao | 440 VAC |
Full tải (3 Pha) – Điện áp cao | 20 A |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.