Mục lục
Hướng dẫn viết chương trình cnc
Hướng dẫn viết chương trình cnc, bên dưới là một chi tiết mà ta cần gia công, dựa vào các hệ tọa độ và vị trí của các điểm hình học mà ta sẽ lập trình tay cho nó
Điểm | Tọa độ |
0 | X0 Y0 |
1 | X0 Y-42.8 |
2 | X-24.38 Y-23.98 |
3 | X-12.35 Y35.13 |
4 | X12.35 Y35.13 |
5 | X24.38 Y-23.98 |
6 | X0 Y-37.4 |
7 | X-15.48 Y-5.26 |
8 | X-10.31 Y22.38 |
9 | X10.31 Y22.38 |
10 | X15.48 Y-5.26 |
11 | X0 Y-17.6 |
12 | X0 Y25.6 |
Bảng tọa độ các điểm gia công chi tiết bằng tay
Việc lập trình bằng tay được thực hiện trực tiếp trên máy Haas. Sử dụng 2 dao phay ngón D18 và D10 để gia công.
Thứ tự các bước gia công như sau:
- Trước tiên tiến hành phay mặt đầu sử dụng visual quick code xuống 2 mm.
- Tiếp đến gia công contour bên trong xuống 2.5 mm và bên ngoài xuống 4.5 mm theo chu trình.
- Tiếp theo gia công đảo bên trong.
- Cuối cùng ta phay 2 lỗ xuống 4.5 mm nhờ visual quick code.
Chương trình gia công lập trình bằng tay
% Chuong trinh gia cong lap trinh bang tay:
[adrotate banner=”3″]
000002
N5 T03 M06;
N10 G00 G90 G54 X0 Y-42.8 S2000 M03;
N15 G43 H03 Z10. M08;
N20 G41 D03;
N25 G01 Z-5. F40.;
N30 G02 X-24.38 Y-23.98 R25.2;
N35 G02 X-12.35 Y35.13 R68.40;
N40 G02 X12.35 R15.6;
N45 G02 X24.38 Y-23.98 R68.4;
N50 G02 X0 Y-42.8 R 25.2;
N55 G00 Z10.;
N60 GOO X0 Y-55.64;
N65 G01 Z-5.;
N70 G02 X-31.69 Y-31.17 R32.76;
N75 G02 X-16.05 Y45.67 R88.92;
N80 G02 X16.05 R20.28;
N85 G02 X31.69 Y-31.17 R88.92;
N90 G02 X0 Y-55.64 R32.76;
N95 G00 Z10.;
N100 G00 X0 Y-37.4;
N105 G01 Z-3. F60;
N110 G02 X-15.48 Y-5.26 R19.8;
N115 G03 X-10.31 Y22.38 R30;
N120 G02 X10.31 R10.8;
N125 G03 X15.48 Y-5.26 R30.;
N130 G02 X0 Y-37.4 R19.8;
N135 G00 Z10.;
N140 G00 X0 Y-46.94;
N145 G01 Z-3;
N150 G02 X-22.94 Y0.69 R29.34;
N155 G03 X-20.34 Y25.6 R20.46;
N160 G02 X20.34 R20.34;
N165 G03 X22.92 Y0.69 R20.46;
N170 G02 X0 Y-46.94 R29.34;
N175 G40 G00 Z10.;
G12 I.D. Circular Pocket, Multi-Pass Using I K Q)
(ToolNo = 2)
(WrkOfset = 54)
(XPos = 0.)
(YPos = 25.6)
(SpdleRpm = 2000)
(DpthCut = 2.)
(Feedrate = 50.)
(I = 6.)
(K = 6.)
(Q = 4.)
N180 T2 M06
N185 G00 G90 G54 X0. Y25.6
N190 S2000 M03
N195 G43 H02 Z25. M08
N200 G12 Z-2. I6. K6. Q4. D02 F50.
N205G00 Z25. M09
N210G28 G91 Z0 M05
N215
(G12 I.D. Circular Pocket, Multi-Pass Using I K Q)
(ToolNo = 2)
(WrkOfset = 54)
(XPos = 0.)
(YPos = -17.6)
(SpdleRpm = 2000)
(DpthCut = 2.)
(Feedrate = 50.)
(I = 6.)
(K = 12.)
(Q = 4.)
N220 T2 M06
N225 G00 G90 G54 X0. Y-17.6
N230 S2000 M03
N235G43 H02 Z25. M08
N240 G12 Z-2. I6. K12. Q4. D02 F50.
N245 G00 Z25. M09
N250 G28 G91
N255 G53 G49 M05;
N260 M30;
Sau quá trình gia công ta thu được sản phẩm: