Tổng quan về sản phẩm Haas HRT210
Haas HRT210 đối với việc gá đặt các phôi hoặc chi tiết có kích thước từ trung bình đến lớn, các bàn xoay có rãnh chữ T như Rotary Tables HRT là một sự lựa chọn hoàn hảo.
Những chiếc bàn xoay chắc chắn, cứng vững này có thể được gắn theo chiều dọc hoặc chiều ngang để tăng tính linh hoạt.
Mâm cặp và đồ gá có thể dễ dàng được kẹp chặt vào bàn xoay bằng cách sử dụng sáu khe T và lỗ xuyên lớn cho phép gá đặt phôi tròn hoặc dạng thanh và các chi tiết đặc biệt một cách dễ dàng và vững chãi.
Yêu cầu máy phay Haas có cổng chờ trục thứ 4 và phiên bản phần mềm 18.00 trở lên để vận hành toàn bộ trục thứ 4 hoặc hộp điều khiển quay riêng để vận hành độc lập.
- Thêm khả năng 4 trục cho máy của bạn
- Kết nối dễ dàng với các máy Haas
- Hiệu suất và tính năng vượt trội
- Thiết kế cứng vững
- Sản xuất tại Mỹ
Tài liệu: Download!
Thông số kỹ thuật Haas HRT210
HRT210 |
|
---|---|
BÀN XOAY |
HỆ MÉT |
Đường kính mâm xoay | 210 mm |
Khối lượng tối đa trên mâm xoay (có đỡ phụ) | 74.8 kg |
Số lượng tối đa trên mâm xoay(không đỡ phụ) | 37.4 kg |
Số lượng rãnh chữ T | 6 @ 60° |
TRỤC IV |
HỆ MÉT |
Tốc độ xoay tối đa | 100 °/sec |
Momen xoắn cực đại | 285 Nm |
Độ đảo tối đa | 0.013 mm |
Sai số đảo chiều | 30 arc-sec |
Chiều cao tâm | 152.40 mm |
Tỷ số truyền đai | 2:1 |
Lực phanh @ 100 psi/6.9 bar | 271 Nm |
Tỷ số truyền | 90:1 |
THÔNG SỐ |
HỆ MÉT |
Góc quay tối đa/bước | 999.999 ° |
Độ phân giải | 0.001 ° |
Độ chính xác (±) | ± 15 arc-sec |
Độ chính xác lặp lại | 10 arc-sec |
Đường kính bánh vít | 160 mm |
THÔNG SỐ CHUNG |
HỆ MÉT |
Yêu cầu dòng điện | 115 VAC ± 10% @ 15 A |
Áp suất khí tối đa | 10.3 bar |
Nhiệt độ tối đa của môi trường làm việc | 38 °C |
YÊU CẦU KHÍ NÉN |
Hệ Mét |
Áp suất khí max | 10.3 bar |
TRỌNG LƯỢNG |
Hệ Mét |
Bàn xoay | 74.8 kg |
Điều khiển không chổi than | 6.4 kg |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.