Bảng giá mũi Taro Yamawa

Bảng giá mũi Taro Yamawa? Đầu tiên ta phải tìm hiểu mũi taro là gì? Mũi taro là dụng cụ tạo ren, nó là phương pháp tạo ren phổ biến nhất, nó dùng để tạo ren lỗ trong hoặc tạo ren ngoài gọi là mũi taro ren ngoài hoặc bàn ren.

Phân loại mũi taro

Dựa vào cách gia công 

Dựa vào cách gia công người ta phân loại thành mũi taro máy và mũi taro tay.

  • Mũi taro máy là taro bằng máy có thể là máy phay CNC, máy tiện CNC, máy phay, máy khoan taro (sử dụng mũi khoan taro có nghĩa là mũi vừa khoan vừa taro), máy taro chuyên dụng, máy khoan từ…

Các bạn có thể tìm hiểu thêm máy khoan/taro Haas tại đây!

  • Mũi taro máy chỉ có 1 cây, mũi taro rãnh xoắn hoặc là mũi taro rãnh thẳng. Mũi taro rãnh xoắn dùng để gia công lỗ kín khi cắt sẽ móc phoi lên trên. Mũi taro rãnh thẳng dùng để gia công lỗ thông khi gia công nó sẽ cuộn phọi lại và đẩy xuống phía dưới. Như vậy thì mũi taro xoắn có thể gia công được cả lỗ bít và lỗ thông, còn mũi taro thẳng chỉ gia công được lỗ thông.
  • Mũi taro tay là mũi taro dùng để taro bằng tay nó dùng kết hợp với tay quay taro. Mũi taro tay thường là 1 bộ gồm 3 cây, cây thô, cây bán tinh và cây tinh, nhưng do có sự tiến bộ về công nghệ vật liệu và thiết kế thông số hình học góc cắt nên hiện tại mũi taro tay chỉ cần 1 cây. Ưu điểm của taro tay 1 cây là nhanh và taro tay có thể gắn lên máy chạy khi cần thiết đặc biệt là đối với vậy liệu khi cắt sinh ra phoi vụn. Mũi taro tay sẽ tạo ra phoi vụn do đó nó có thể taro được các lỗ bít (lỗ kín) hoặc lỗ thông.

Dựa vào bước ren

Dựa vào bước ren người ta phân ra thành mũi taro bước chuẩn và mũi taro bước nhuyễn hay taro ren nhuyễn. Mũi taro bước chuẩn là loại phổ biến ví dụ: M10x1.5, M8x1.25

Mũi taro bước nhuyễn là mũi taro có bước nhỏ hơn bước chuẩn ví dụ: M10x1.25, M8x1

Chúng được sử sử dụng để gia công ren đường khí, đường nước, thực phẩm…để tránh rò rỉ hoặc cần mối ghép ren chặt….

Dựa vào đường ren

Dựa vào đường ren người ta chia ra thành mũi taro ren phải và mũi taro ren trái. Mũi taro ren phải có đường ren thuận chiều kim đồng hồ là loại phổ biến thường dùng, mũi taro ren trái là mũi taro có đường ren trái chiều kim đồng hồ, nó thường được dùng trong mối ghép ren chuyển đồng. Ví dụ như ren cánh quạt hay kính của xe máy

Dựa vào vật liệu gia công

Bởi vì mỗi 1 loại vật liệu gia công sẽ sinh ra 1 loại phoi nhất định, có thể và phoi vụn hoặc phoi dây…và loại vật liệu nó cũng có độ cứng khác nhau

Phổ biến nhất là phân loại như sau: mũi taro thép thường, mũi taro thép cứng (thép đã tôi), mũi taro Inox, mũi taro nhôm + đồng, mũi taro gang

Tốt nhất là chọn đúng mũi taro cho vật liệu cần gia công nếu như gia công loạt vừa và lớn để đảm bảo tuổi thọ của mũi taro, chất lượng của sản phẩm và năng suất gia công.

Dựa vào tiêu chuẩn ren

Vì mỗi vùng thậm chí mỗi nước người ta dùng 1 loại tiêu chuẩn về ren khác nhau.

Thường thì mọi người hay gọi là Mũi taro hệ MET và mũi tar hệ INCH, nó đúng nhưng chưa đủ. Mũi taro hệ MET là loại mũi taro được sử dụng rộng rãi ở châu á, loại này là phổ biến ở Việt Nam ta nó được ký hiệu bằng chữ M. Mũi taro hệ INCH là mũi taro dùng ở Châu Âu, Châu Mỹ, Châu ÚC. Nhưng tùy từng vùng và từng nước người taro lại chia ra thành nhiều chuẩn khác nhau

Ví dụ Mỹ là UNC, NPT, NPS

Anh là BSW, BST….

Tóm lại là ngoài hệ MET ra thì là hệ INCH gồm NPT, NPS, UNC, UNF, G, PT, PF, PS, Rc…

Phổ biến nhất ở Việt Nam là NPT, PT, UNC

Dựa vào phoi 

Dựa và phoi người ta phân ra thành mũi taro cắt và mũi taro nén hay mũi taro ép. Mũi taro cắt khi cắt sẽ sinh ra phoi còn mũi taro nén nó sẽ không sinh phoi, mà nó nén phoi lại.

Vậy ứng dụng của mũi taro nén ở đâu?

Mũi taro nén được ứng dụng để gia công vật liệu phi kim loại nhưn đồng hoặc nhôm.

Vì vật liệu này mềm nên mối ghép ren sẽ dễ bị hư hỏng, nên người ta dùng mũi taro nén vừa để tạo ren và gia cố thành lỗ ren.

Một ứng dụng nữa của mũi taro nén là dùng để taro ren chi tiết thành mỏng như vỏ máy tính, ti vi, tủ lạnh, máy giặt máy in….Vì sản phẩm này có thành mỏng nên nó vừa taro ren vừa gia cố lỗ ren.

Mũi taro chuyên dụng

  • Mũi taro máy khâu SM (Sew Machine) là mũi taro chuyên dụng cho ngành máy khâu.
  • Mũi taro đai ốc: là mũi taro chuyên dụng dùng cho máy gia công đai ốc tự động.
  • Mũi taro ren cấy: là mũi taro dùng để taro lỗ trước khi cấy ren…

Dựa vào lớp phủ

Vì lý do tuổi thọ của mũi taro dẫn tới năng suất, người ta sẽ phủ lên mũi taro 1 lớp để nó tăng khả năng chịu nhiệt và chịu mài mòn trong quá trình cắt gọt. Mũi taro bình thường là bằng thép gió nó sẽ màu trắng, nếu đem đi oxide hóa bề mặt nó sẽ màu đen gọi là mũi taro OX, mũi taro phủ TIN nó sẽ màu vàng gọi là mũi taro vàng, nếu đem đi phủ TiCrN hoặc TiAlN nó sẽ có màu tím than

Dựa vào vật liệu làm Mũi Taro

Vật liệu làm mũi taro: thép hợp kim (Alloy Steel), Tungsten Steel (SKS), Thép gió HSS, HSS-E (5% Cobant), HSS-Co (8% Cobant), Thép hợp kim (Carbide)

Phổ biến có 3 dòng SKS dùng là mũi taro tay, thép này mềm, dùng để sửa chữa hay bảo trì

taro ren ít. Dòng HSS-E được dùng làm taro máy hoặc taro tay 1 cây (Yamawa sử dụng vật liệu này làm taro), Dòng thép hợp kim (Carbide) dùng để là mũi taro cho vật liệu cứng sau khi tôi hoặc cần năng suất cao.

Cách chọn mũi taro

Làm sao để chọn được mũi taro và làm sao người bán chào giá được mũi taro?

Hãy trả lời 1 số cây hỏi sau:

  1. Mũi taro hệ MET hay hệ Inch.
  2. Nếu là hệ MET thì vui lòng cho biết bạn dùng để taro ren bằng tay hay bằng máy?
  3. Nếu bằng tay có loại 3 cây (Thô, Bán Tinh, Tinh) của SKC/Japan là từ vật liệu SKS là vật liệu mềm, giá rẻ, nó chỉ có thể dùng cho việc bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa…lâu lâu mới taro vài ren. Và loại 1 cây là từ vật liệu HSS-E, ưu điểm là tạo ren nhanh, có thể gia công được các vật liệu cứng như thép khuôn, có thể chạy trên máy được
  4. Nếu là taro máy bạn nên dùng để taro lỗ thông hay lỗ kín hay cả lỗ thông và lỗ bít. Nếu là lỗ bít thì chọn mũi taro xoắn, nếu là lỗ thông thì chọn mũi taro rãnh thẳng, nếu cả bít cả thông thì chọn mũi taro rãnh xoắn. Và vui lòng cho biết vật liệu gia công là gì? Phổ biến có loại mũi taro cho Inox, mũi taro cho nhôm + đồng, mũi taro thép thường (<=45HRC), Mũi taro thép cứng (sau khi tôi), Mũi taro cho gang, Mũi taro cho nhựa Gia công đơn lẻ, dùng mũi taro cho nhiều loại vật liệu khác nhau hay là gia công hàng loạt?
  5. Nếu là mũi taro hệ INCH. Vui lòng cho biết là tay hay máy? Nếu là máy thì gia công lỗ kín hay lỗ thông? Đường kính danh nghĩa là bao nhiêu? (1/16, 1/8, 3/8, 3/4, 1/4, 1/2, 1″,,,) Nó thuộc về chuẩn gì? UNC, NPT, NPS, PT, PS….nếu không biết chuẩn gì thì cho biết bước ren Ví dụ:  NPT1/8-27 Đường kính danh nghĩa là 1/8″ Bước ren là 27 Thuộc chuẩn NPT (Chuẩn Mỹ)

Bảng giá mũi Taro Yamawa

Bảng giá mũi taro thẳng Yamawa NPS

Bảng giá mũi taro thẳng Yamawa NPS
Bảng giá mũi taro thẳng Yamawa NPS

STT

MÃ SP

CODE

 GIÁ 

1

Mũi taro YAMAWA NPS thẳng 1/16-27

TNPS01L

394,000 ₫

2

Mũi taro YAMAWA NPS thẳng 1/8-27

TNPS02L

394,000 ₫

3

Mũi taro YAMAWA NPS  thẳng 1/4-18

TNPS040

546,000 ₫

4

Mũi taro YAMAWA NPS thẳng 3/8-18

TNPS060

931,500 ₫

5

Mũi taro YAMAWA NPS thẳng 1/2-14

TNPS08Q

942,300 ₫

6

Mũi taro YAMAWA NPS thẳng 3/4-14

TNPS12Q

1,746,900 ₫

 

Bảng giá mũi Taro xoắn Yamawa Zelx SS NPT

Bảng giá mũi Taro xoắn Yamawa Zelx SS NPT
Bảng giá mũi Taro xoắn Yamawa Zelx SS NPT

STT

MÃ SP

CODE

 GIÁ 

1

Mũi taro YAMAWA Xoắn NPT 1/16-27

Y83640

           460,000 ₫

2

Mũi taro YAMAWA Xoắn NPT 1/8-27

Y83641 Y83642

           435000 ₫

3

Mũi taro YAMAWA Xoắn NPT 1/4-18

Y83643

           668,000 ₫

4

Mũi taro YAMAWA Xoắn NPT 3/8-18

Y83644

           958,500 ₫

5

Mũi taro YAMAWA Xoắn NPT 1/2-14

Y83645

        1,111,000 ₫

Bảng giá mũi taro xoắn YAMAWA +SP P2
Bảng giá mũi taro xoắn YAMAWA +SP P2
Bảng giá mũi taro xoắn YAMAWA +SP P2

STT

MÃ SP

CODE

 GIÁ 

1

Mũi Taro YAMAWA +SP P2 M2.0 * 0.4

SNPQ2.0E

             208,000

2

Mũi Taro YAMAWA +SP P2 M2.5 * 0,45

SNPQ2.5F

             208,000

3

Mũi Taro YAMAWA +SP P2 M3 * 0,5

SNPQ3.0G

             158,600

4

Mũi Taro YAMAWA +SP P2 M4 * 0,7

SNPR4.0I

             174,200

5

Mũi Taro YAMAWA +SP P2 M5 * 0,8

SNPQ5.0K

             197,600

6

Mũi Taro YAMAWA +SP P2 M6 * 1.0

SNPQ6.0M

             234,000

7

Mũi Taro YAMAWA +SP P2 M8 * 1,25

SNPQ8.0N

             221,000

8

Mũi Taro YAMAWA +SP P2 M10 * 1.5

SNPQ010O

             299,000

9

Mũi Taro YAMAWA +SP P2 M12 * 1,75

SNPQ012P

             392,600

Bảng giá mũi taro thẳng YAMAWA  PO

Bảng giá mũi taro thẳng YAMAWA  PO
Bảng giá mũi taro thẳng YAMAWA  PO

 

STT

MÃ SP

CODE

 GIÁ

1

MŨI TARO THẲNG YAMAWA PO M1.2 * 0,25

POP1.2B

       190,000

2

MŨI TARO THẲNG YAMAWA PO M1.6 * 0,35

POQ1.6D

       190,000

3

MŨI TARO THẲNG YAMAWA PO M1.8 * 0,35

POQ1.8D

       190,000

4

MŨI TARO THẲNG YAMAWA PO M2.0 * 0.4

POQ2.0E

       190,000

5

MŨI TARO THẲNG YAMAWA PO M2.5 * 0,45

POQ2.5F

       190,000

6

MŨI TARO THẲNG YAMAWA PO M3 * 0,5

POQ3.0G

       115,000

7

MŨI TARO THẲNG YAMAWA PO M4 * 0,7

POQ4.0I

       120,000

8

MŨI TARO THẲNG YAMAWA PO M5 * 0,8

POQ5.0K

       153,500

9

MŨI TARO THẲNG YAMAWA PO M6 * 1.0

POQ6.0M

       158,500

10

MŨI TARO THẲNG YAMAWA PO M6 * 0,75

POQ6.0J

       177,000

11

MŨI TARO THẲNG YAMAWA PO M8 * 1,25

POQ8.0N

       226,000

12

MŨI TARO THẲNG YAMAWA PO M8 * 1.0

POQ8.0M

       234,000

13

MŨI TARO THẲNG YAMAWA PO M10 * 1.5

POR010O

       280,000

14

MŨI TARO THẲNG YAMAWA PO M10 * 1.0

POR010M

       288,500

15

MŨI TARO THẲNG YAMAWA PO M10 * 1,25

POR010N

       375,000

16

MŨI TARO THẲNG YAMAWA PO M12 * 1,75

POS012P

       375,000

17

MŨI TARO THẲNG YAMAWA PO M12 * 1.5

POR012O

       375,000

18

MŨI TARO THẲNG YAMAWA PO M12 * 1

POR012M

       375,000

19

MŨI TARO THẲNG YAMAWA PO M14 * 2.0

POS014Q

       481,000

20

MŨI TARO THẲNG YAMAWA PO M14 * 1.5

POR014O

       481,000

21

MŨI TARO THẲNG YAMAWA PO M16 * 2.0

POS016Q

       645,000

22

MŨI TARO THẲNG YAMAWA PO M16 * 1.5

POR016O

       645,000

23

MŨI TARO THẲNG YAMAWA PO M18 * 2.5

POS018R

    1,175,000

24

MŨI TARO THẲNG YAMAWA PO M20 * 2.5

POS020R

    1,404,000

Bảng giá mũi Taro thẳng Yamawa NPT

Bảng giá mũi Taro thẳng Yamawa NPT
Bảng giá mũi Taro thẳng Yamawa NPT

STT

MÃ SP

CODE

 GIÁ 

1

Mũi taro YAMAWA thẳng NPT 1 / 16-27

Y83100
83100BR

440,000 ₫

2

Mũi taro YAMAWA thẳng NPT 1 / 8-27

Y83101
83101BR
I83102
83102BR

440,000 ₫

3

Mũi taro YAMAWA thẳng NPT 1 / 4-18

Y83103
83103BR

560,000 ₫

4

Mũi taro YAMAWA thẳng NPT 3 / 8-18

Y83104
83104BR

900,000 ₫

5

Mũi taro YAMAWA thẳng NPT 1 / 2-14

Y83105
83105BR

930,000 ₫

6

Mũi taro YAMAWA thẳng NPT 3 / 4-14

Y83106
83106BR

1,500,000 ₫

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *